VISA KẾT HÔN (F-6-1) DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG CHƯA CÓ CON CHUNG |
PHÂN LOẠI | THỨ TỰ | HỒ SƠ | GHI CHÚ |
HỒ SƠ VIỆT NAM (PHÍA NGƯỜI XIN VISA) | 1 | Hộ chiếu Đơn xin cấp visa Ảnh thẻ nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất | Hộ chiếu còn thời hạn trên 6 tháng |
2 | Giấy tờ chứng minh năng lực tiếng Hàn | TOPIK, King Sejong, Trung tâm văn hóa Hàn Quốc, tổ chức di dân Hàn Quốc, ... trong vòng 2 năm gần nhất |
HỒ SƠ HÀN QUỐC (PHÍA NGƯỜI MỜI) | 3 | Tường trình quen biết và giấy tờ chứng minh ( Ghi rõ quá trình quen biết nhau, cụ thể thời gian, địa điểm, hoàn cảnh, lí do,... | |
4 | Hồ sơ người giới thiệu A. Thông qua công ty môi giới kết hôn quốc tế: - Thư tường trình nội dung giới thiệu ( ghi rõ quá trình quen biết, cụ thể thời gian, địa điểm, hoàn cảnh, lí do,..) ký tên hoặc đóng dấu - Giấy đăng kí doanh nghiệp - Chứng minh thư người đại diện doanh nghiệp B. Thông qua người quen giới thiệu - Thư tường trình nội dung giới thiệu ( người giới thiệu viết kèm chữ kí + đóng dấu) - Bản sao chứng minh thư người giới thiệu | |
5 | Thư mời ( bản gốc) | Viết đầy đủ nội dung, lưu ý số điện thoại và email của chồng |
6 | Hình cưới hoặc ảnh chụp gia đình | 5 tấm |
7 | Tin nhắn messenger/kakaotalk,...của 2 vợ chồng | ít nhất 5 tấm |
8 | Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân ( bản chi tiết) | 3 tháng gần nhất |
9 | Giấy chứng nhận quan hệ gia đình của chồng ( bản chi tiết) | 3 tháng gần nhất |
10 | Giấy chứng nhận cơ bản ( bản chi tiết) | 3 tháng gần nhất |
11 | Thư bảo lãnh (bản gốc) | 3 tháng gần nhất |
12 | Giấy chứng nhận con dấu ( bản gốc) | Con dấu đồng dấu trong Thư mời và Thư bảo lãnh 3 tháng gần nhất |
13 | Chứng chỉ kết hôn quốc tế | |
14 | Giấy khám sức khỏe | Bao gồm sức khỏe tổng quát, HIV, giang mai, thần kinh ( trong 6 tháng gần nhất) - chỉ nhận khám tại bệnh viện Hàn Quốc |
15 | Giấy tờ liên quan đến việc cư trú A. Người mời là chủ sở hữu nơi ở: Giấy đăng kí cư trú và giấy đăng ký nhà đất B. Người mời là người thuê nhà: Giấy đăng kí cư trú, hợp đồng thuê nhà và giấy đăng ký nhà đất C. Người thuê nhà là bố mẹ, anh chị em của người mời: Giấy đăng kí cư trú, hợp đồng thuê nhà và giấy đăng ký nhà đất, giấy chứng minh quan hệ với người đang thuê nhà *** Địa chỉ của các hồ sơ phải thống nhất | |
16 | Chứng nhận thu nhập ( giấy xác nhận thu nhập của 1 năm gần nhất) Nếu không có thu nhập thì phải đưa ra "Giấy chứng nhận sự thật" | |
17 | Phiếu điều tra thông tin tín dụng | |
18 | Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính ( lựa chọn) A. Nhân viên công ty: Giấy xác nhận nhân viên, Giấy phép đăng kí kinh doanh nơi đang làm việc, Giấy xác nhận tư cách bảo hiểm ( trong vòng 1 năm trở lại) B. Người kinh doanh: Giấy phép đăng kí kinh doanh, Chứng từ nộp thuế, Giấy xác nhận tư cách bảo hiểm và chứng từ đóng bảo hiểm ( trong vòng 1 năm trở lại) C. Người làm nông/ ngư nghiệp: Sổ đất nông nghiệp/ Chứng nhận tàu biển, Giấy tờ làm nông/ngư nghiệp, Giấy xác nhận buôn bán nông thủy sản, Xác nhận tư cách bảo hiểm y tế và chứng tử đóng bảo hiểm ( trong vòng 1 năm trở lại) D. Người làm công nhật: Giấy xác nhận của người đại diện nơi làm việc, Bảng kê lương chi tiết, Xác nhận tư cách bảo hiểm y tế và chứng từ đóng bảo hiểm y tế ( trong vòng 1 năm trở lại) E. Người có thu nhập khác: Giấy tờ liên quan đến tài sản ( bất động sản, tiền tiết kiệm, bảo hiểm, chứng khoán, tài khoản,...), nguồn thu nhập ( từ doanh nghiệp, cho thuê,...) F. Trường hợp đã nộp đầy đủ những vẫn chưa đủ điều kiện về thu nhập: có thể sử dụng thu nhập và tài sản của gia đình trực hệ có tên trong giấy đăng kí cư trú kèm Đơn xin bổ sung điều kiện về tài sản và thu nhập của gia đình | |
HỒ SƠ VIỆT NAM (PHÍA NGƯỜI XIN VISA) | 19 | Lý lịch tư pháp số 2 gốc ( nếu có phạm tội thì nộp kèm bản dịch) | 3 tháng gần nhất |
20 | Giấy khám sức khỏe | Khám tại Trung tâm Y khoa Phước An bao gồm sức khỏe tổng quát, HIV, giang mai, thần kinh ( trong 6 tháng gần nhất) |
21 | Giấy khám lao | Trung tâm Y Khoa Phước An hoặc Bệnh viện Đa Khoa Cà Mau, 3 tháng gần nhất |
22 | Giấy khai sinh | Dịch thuật công chứng sang tiếng Anh hoặc tiếng Hàn, 3 tháng gần nhất |
23 | Bản tường trình bối cảnh kết hôn ( theo mẫu LSQ) | |
24 | Tường trình quen biết ( Ghi rõ quá trình quen biết nhau, cụ thể thời gian, địa điểm, hoàn cảnh, lí do,...) | Dịch thuật sang tiếng Hàn |
25 | Bản sao CMND |
|